Học tiếng Trung qua kinh kịch Trung Hoa

一。生 词 /shēng cí/: Từ mới

(助) /guò/ (trợ từ động thái)
京 剧 (名) /jīng jù/ kinh kịch
(动) /yǎn/ diễn
以 后 (名) /yǐ hòu/ sau, sau khi
告 诉 (动) /gào sù/ (bảo) nói cho biết
烤 鸭 (名) /kǎo yā/ vịt quay
应 该 (能愿) /yīng gāi/ nên, cần phải
(形,动) /xíng/ được
有 意 思   /yǒu yì sī/ có ý nghĩa, thú vị, hay
当然 (副,形) /dāng rán/ đượng nhiên
名 菜 (名) /míng cài/ món ăn nổi tiếng
(名) /shì/ việc
(名) /chá/ trà
(名) /cài/ món ăn
(名) /jiǔ/ rượu
(动) /shōu/ thâu, nhận được
词  典 (名) /cí diǎn/ từ điển
咖 啡 (名) /kā fēi/ cà phê
杂 技 (名) /zá jì/ xiếc, tạp kỹ

二。句 子 /jù zi/: Mẫu câu

1. 你 没 看 过 京 剧 吗?

    Nǐ méi kàn guò jīng jù ma?

Bạn đã từng xem kinh kịch chưa?

2. 我 没 看 过 京 剧。

    Wǒ méi kàn guò jīng jù.

Tôi chưa xem kinh kịch.

3. 你 知 道 哪儿 演 京 剧 吗?

    Nǐ zhī dào nǎr yǎn jīng jù ma?

Bạn biết ở đâu diễn kinh kịch không?

4. 你 买 到 票 以 后 告 诉 我。

    Nǐ mǎi dào piào yǐ hòu gào sù wǒ.

Sau khi bạn mua được vé xin báo cho tôi biết.

5. 我 还 没 吃 过 北 京 烤 鸭 呢!

    Wǒ hái méi chī guò běi jīng kǎo yā ne!

Tôi chưa từng ăn qua vịt quay Bắc kinh

6. 我 们 应 该 去 尝 一 尝。

    Wǒ men yīng gāi qù cháng yī cháng.

Chúng ta nên đi ăn thử xem.

7. 不 行。

    Bù xíng.

Không được.

8. 明 天 有 朋 友 来 看 我。

    Míng tiān yǒu péng yǒu lái kàn wǒ.

Ngày mai có bạn đến thăm tôi. 

三。会话 /huì huà/: Đàm thoại

玛 丽:

Mǎ lì:

你 没  看 过 京 剧 吗?

Nǐ méi kàn guò jīng jù ma?

大 卫:

Dà wèi:

没 看 过。

Méi kàn guò.

玛 丽:

Mǎ lì:

听 说 很 有 意 思。

Tīng shuō hěn yǒu yì sī.

大 卫:

Dà wèi:

我 很 想 看,你 呢?

Wǒ hěn xiǎng kàn, nǐ ne?

玛 丽:

Mǎ lì:

我 也 很 想 看。你 知 道 哪儿 演 剧 吗?

Wǒ yě hěn xiǎng kàn. Nǐ zhī dào nǎr yǎn jù ma?

大 卫:

Dà wèi:

人 民 剧 场 常 演。

Rén mín jù chǎng cháng yǎn.

玛 丽:

Mǎ lì:

那 我 们 星 期 六 去 看,好不 好?

Nà wǒ men xīng qī liù qù kàn, hǎo bù hǎo?

大 卫:

Dà wèi:

当 然 好。明 天 我 去 买 票。

Dāng rán hǎo. Míng tiān wǒ qù mǎi piào.

玛 丽:  

Mǎ lì: 

买 到 票 以 后 告 诉 我。

Mǎi dào piào yǐ hòu gào sù wǒ.

大 卫:

Dà wèi:

好。

Hǎo.

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tìm hiểu những con số may mắn của Trung Quốc
Tìm hiểu những con số may mắn của Trung Quốc

Người Trung Quốc yêu thích những con số có ý nghĩa may mắn, mang lại sự thuận lợi cát tường trong công việc và trong cuộc sống. Cùng học từ vựng và...

Tìm hiểu cách đổi tiền khi đi du lịch bằng tiếng Trung
Tìm hiểu cách đổi tiền khi đi du lịch bằng tiếng Trung

Khi đi du lịch thì đổi tiền là một trong những chủ đề quan trọng không thể bỏ qua. Bài viết hôm nay Phuong Nam Education sẽ giới thiệu tới các bạn...

Tìm hiểu cách ký gửi hành lý tại sân bay bằng tiếng Trung
Tìm hiểu cách ký gửi hành lý tại sân bay bằng tiếng Trung

Bạn từng gặp khó khăn khi ký gửi hành lý tại sân bay Trung Quốc chưa? Hôm nay, hãy cùng học tiếng Trung chủ đề ký gửi hành lý tại sân bay thông qua...

Tìm hiểu cách đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung
Tìm hiểu cách đặt phòng khách sạn bằng tiếng Trung

Bạn muốn đặt phòng khi đi du lịch Trung Quốc? Bạn phân vân không biết phải hỏi như thế nào? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây nhé, bài viết này...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat