Cấu trúc câu chữ 有 trong tiếng Trung

Câu chữ 有 là dạng câu đặc biệt của tiếng Trung, được dùng phổ biến trong đời sống giao tiếp hàng ngày nhất là trong giao tiếp. Các bạn có thể sử dụng linh hoạt ngữ pháp này để ứng dụng trong cuộc sống và đặc biệt là trong việc học ngữ pháp tiếng Trung của mình. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu về câu chữ 有 trong tiếng Trung nhé!

Câu chữ 有 trong tiếng Trung

Câu chữ 有 1

Câu chữ 有 trong tiếng Trung

Khái niệm câu chữ 有

- Câu chữ 有 thường dùng để biểu đạt sự sở hữu hoặc sự tồn tại của một sự vật, hiện tượng nào đó.

- Dạng phủ định của câu chữ 有 là dùng “没” không dùng “不”.

Câu chữ 有 2

Câu chữ 有

Cấu trúc câu chữ 有

Biểu đạt sở hữu

- Thể khẳng định: Chủ ngữ + 把 + tân ngữ 

(1) 我有礼物了。

Wǒ yǒu lǐwùle.

Tôi có quà rồi.

(2) 公共汽车上有很多人。

Gōnggòng qìchē shàng yǒu hěnduō rén.

Trên xe buýt có rất nhiều người.

- Thể phủ định: Chủ ngữ + 没 + 有 + tân ngữ

(3) 我没有自行车。

Wǒ méiyǒu zìxíngchē.

Tôi không có xe đạp.

(4) 房间里没有人,大家都去哪儿了?

Fángjiān lǐ méiyǒu rén, dàjiā dōu qù nǎ'erle?

Không có ai trong phòng, mọi người đi đâu rồi?

- Thể nghi vấn: Chủ ngữ + 有 + tân ngữ + 马?

(5) A:你有词典吗?

B:有。

A: Nǐ yǒu cídiǎn ma? 

B: Yǒu.

A: Bạn có từ điển không?

B: Có.

(6) A:你有什么词典?

B:我有中文词典。

A: Nǐ yǒu shé me cídiǎn? 

B: Wǒ yǒu zhòng wén cídiǎn.

A: Bạn có từ điển gì?

B: Tôi có từ điển tiếng Trung.

- Thể nghi vấn chính phản: Chủ ngữ + 有没有 + tân ngữ?

(7) A:你有没有笔?

B:我有。

A: Nǐ yǒu méiyǒu bǐ? 

B: Wǒ yǒu.

A: Bạn có bút không?

B: Tôi có.

(8) A:你有没有姐姐?

B:我没有姐姐。

A: Nǐ yǒu méiyǒu jiějiě? 

B: Wǒ méiyǒu jiějiě.

A: Bạn có chị gái không?

B: Tôi không có chị gái.

Biểu đạt sự tồn tại

(9) A:你家有几口人?

B:我家有五口人。

A: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? 

B: Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén.

A: Gia đình bạn có bao nhiêu người?

B: Gia đình tôi có ba người.

(10)  A:你们公司有多少职员?

B:大概有一百多职员。

A: Nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán? 

B: Dàgài yǒu yībǎi duō zhíyuán.

A: Công ty của bạn có bao nhiêu nhân viên?

B: Nhìn chung thì có khoảng hơn một trăm nhân viên.

Hi vọng với bài học về câu chữ 有 trong tiếng Trung sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về ngữ pháp tiếng Trung. Câu chữ 有 rất quan trọng vì nó được dùng phổ biến trong đời sống giao tiếp hàng ngày, các bạn đừng quên lưu lại bài viết này để thực hành mỗi ngày bạn nhé! Chúc các bạn sẽ học tiếng Trung tập đạt kết quả thật tốt.

 

Tags: Câu chữ 有 trong tiếng trung, khái niệm câu chữ 有, cấu trúc câu chữ 有, ngữ pháp tiếng Trung, học tiếng Trung, cách dùng câu chữ 有 trong tiếng Trung

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bổ ngữ xu hướng trong ngữ pháp tiếng Trung
Bổ ngữ xu hướng trong ngữ pháp tiếng Trung

Các loại bổ ngữ trong tiếng Trung khá phong phú và là thành phần ngữ pháp vô cùng quan trọng trong cấu trúc câu tiếng Trung. Trong bài học hôm nay,...

Cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung
Cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung

Một trong những ngữ pháp tiếng Trung khiến người học rối rắm, không thể không kể đến chính là cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung. Vậy thì từ 了...

So sánh cách dùng của các từ đồng nghĩa trong ngữ pháp tiếng Trung
So sánh cách dùng của các từ đồng nghĩa trong ngữ pháp tiếng Trung

Trong tiếng Trung có nhiều cặp từ đồng nghĩa nhưng có công thức và cách dùng khác nhau, trong bài viết này hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu.

Câu phức rút gọn trong tiếng Trung
Câu phức rút gọn trong tiếng Trung

Câu phức trong tiếng Trung có rất nhiều loại, trong bài viết này cùng tìm hiểu về câu phức rút gọn nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat