Cấu trúc câu bị động trong tiếng Trung

Câu bị động trong tiếng Trung là một ngữ pháp vô cùng quan trọng, nó được dùng rất phổ biến trong tiếng Trung giao tiếp. Nếu nắm vững kiến thức ngữ pháp này thì các bạn không chỉ có thể ứng dụng vào trong cuộc sống hàng ngày mà còn có thể nâng cao kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của mình. Hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu về câu bị động trong tiếng Trung nhé!

Câu bị động trong tiếng Trung

Câu bị động trong tiếng Trung

Câu bị động trong tiếng Trung

Khái niệm câu bị động

- Trong tiếng Trung, chủ ngữ của câu có thể là đối tượng thực hiện ra động tác hoặc cũng có thể là đối tượng chịu tác động của động tác. Loại thứ nhất gọi là câu chủ động, loại thứ hai gọi là câu bị động. Khi nhấn mạnh hoặc nói rõ đối tượng của động tác như thế nào thì có thể dùng câu bị động.

- Chủ ngữ của câu bị động chịu sự chi phối của hành vi động tác, phần chủ động phát ra động tác lại là tân ngữ.

Khái niệm câu bị động

Phân loại câu bị động

Tiếng Trung có 2 dạng câu bị động, gồm câu bị động về mặt ý nghĩa và câu bị động chữ “被”.

Câu bị động về mặt ý nghĩa

- Biểu thị ý nghĩa bị động.

- Hình thức kết cấu của câu bị động: Chủ ngữ tiếp nhận động tác + động từ + thành phần khác

Thành phần khác là bổ ngữ trạng thái hoặc bổ ngữ kết quả.

(1) 我的眼镜摔坏了。

Wǒ de yǎnjìng shuāi huàile.

Kính của tôi bị vỡ.

(2) 照片洗好了。

Zhàopiàn xǐ hǎole.

Ảnh đã được rửa.

(3) 我的护照找到了吗?

Wǒ de hùzhào zhǎodàole ma?

Đã tìm thấy hộ chiếu của tôi chưa?

(4) 她的字写得真不错。

Tā de zì xiě dé zhēn bùcuò.

Bài viết của cô ấy thực sự rất tốt.

Câu bị động chữ “被”

- Câu chữ 被 là câu vị ngữ động từ, trong đó giới từ 被 cùng với tân ngữ của nó làm trạng ngữ để biểu thị ý nghĩa bị động.

- Hình thức kết cấu của câu chữ 被: Chủ ngữ + 被(叫/让)+ tân ngữ + động từ + thành phần khác

Thành phần khác là bổ ngữ trạng thái hoặc bổ ngữ kết quả.

(5) 我的钱包被小偷偷走了。

Wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒule.

Ví của tôi bị kẻ trộm lấy mất rồi.

(6) 我的自行车叫麦克骑去了。

Wǒ de zìxíngchē jiào màikè qí qùle.

Chiếc xe đạp của tôi để Mike lấy đi rồi.

(7) 我的照相机让弟弟摔坏了。

Wǒ de zhàoxiàngjī ràng dìdì shuāi huàile.

Máy ảnh của tôi bị em trai làm vỡ.

(8) 东西被她拿走了。

Dōngxī bèi tā ná zǒule.

Đồ bị cô ấy cầm đi rồi.

- Khi không cần nhấn mạnh người thực hiện, tân ngữ của chữ 被 có thể lược bỏ.

(9) 我的钱包被偷了。

Wǒ de qiánbāo bèi tōule.

Ví của tôi bị trộm mất rồi.

(10)他被淋成了落汤鸡了。

 Tā bèi lín chéngle luòtāngjīle.

 Anh ấy bị tạt ướt như con chuột lột.

- Trong khẩu ngữ thông thường dùng giới từ 让,叫,给 để thay thế 被. Khi dùng 让,叫 thì đằng sau nhất định phải có tân ngữ.

(11)我的词典叫玛丽借去了。

 Wǒ de cídiǎn jiào mǎlì jiè qùle.

 Từ điển của tôi đã bị Mary mượn đi rồi.

(12)我的车让弟弟开走了。

 Wǒ de chē ràng dìdì kāi zǒule.

 Xe của tôi để em trai lái đi rồi.

- Phó từ phủ định hoặc động từ năng nguyện 被/叫/让 không được đặt trước động từ. Cuối câu phủ định không được có 了.

(13)他的车没有叫人偷走了。

 Tā de chē méiyǒu jiào rén tōu zǒule.

 Xe của anh ấy không bị ai lấy trộm.

(14)他的报告没被批准。

 Tā de bàogào méi bèi pīzhǔn.

 Báo cáo của anh ấy không được duyệt.

Hi vọng với bài học về câu bị động trong tiếng Trung sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức và sẽ không còn gặp khó khăn về ngữ pháp tiếng Trung nữa. Ngoài việc thuộc nằm lòng lý thuyết, các bạn hãy thường xuyên luyện tập với nhiều dạng bài khác nhau của câu bị động. Việc ứng dụng cấu trúc đã học vào giao tiếp và trong cuộc sống hằng ngày chính là phương pháp nhanh chóng và hiệu quả nhất để học tiếng Trung. Chúc các bạn sẽ học tập đạt kết quả thật tốt.

 

Tags: Câu bị động trong tiếng trung, khái niệm câu bị động, phân loại câu bị động, ngữ pháp tiếng Trung, học tiếng Trung, câu chữ 被 trong tiếng Trung, ngữ pháp câu chữ 被, câu bị động với 被

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bổ ngữ xu hướng trong ngữ pháp tiếng Trung
Bổ ngữ xu hướng trong ngữ pháp tiếng Trung

Các loại bổ ngữ trong tiếng Trung khá phong phú và là thành phần ngữ pháp vô cùng quan trọng trong cấu trúc câu tiếng Trung. Trong bài học hôm nay,...

Cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung
Cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung

Một trong những ngữ pháp tiếng Trung khiến người học rối rắm, không thể không kể đến chính là cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung. Vậy thì từ 了...

So sánh cách dùng của các từ đồng nghĩa trong ngữ pháp tiếng Trung
So sánh cách dùng của các từ đồng nghĩa trong ngữ pháp tiếng Trung

Trong tiếng Trung có nhiều cặp từ đồng nghĩa nhưng có công thức và cách dùng khác nhau, trong bài viết này hãy cùng Phuong Nam Education tìm hiểu.

Câu phức rút gọn trong tiếng Trung
Câu phức rút gọn trong tiếng Trung

Câu phức trong tiếng Trung có rất nhiều loại, trong bài viết này cùng tìm hiểu về câu phức rút gọn nhé.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat