Bài 2: Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

Chủ đề gia đình là đề tài đơn giản và gần gũi cho người mới bắt đầu học. hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn từ vựng về tiếng Trung chủ đề gia đình để giúp bạn giao tiếp tốt và biết cách giới thiệu về gia đình của mình bằng tiếng Trung! Hãy cùng Phuong Nam Education bắt đầu bài học từ vựng tiếng Trung thôi nào!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình 1

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình

生词  Từ mới

1. 爷爷 (yéye): Ông nội

2. 奶奶 (nǎi nai): Bà nội

3. 姑丈 (gūzhàng): Chú

4. 姑姑 (gūgū):

5. 爸爸 (bàba): Ba

6. 妈妈 (māmā): Mẹ

7. 表哥/姐/妹 (biǎo gē/ jiě/ mèi): Anh, chị, em họ

8. 儿子 (érzi): Con trai

9. 女儿 (nǚ’ér): Con gái

10. 弟弟 (dìdì): Em trai

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình 2

Cách xưng hô bên gia đình nội

11. 外公 (wài gōng): Ông ngoại

12. 外婆 (wàipó): Bà ngoại

13. 舅舅 (jiùjiù): Cậu

14. 舅妈 (jiùmā): Mợ

15. 哥哥 (gēgē): Anh trai

16. 姐姐 (jiějie): Chị gái

17. 妹妹 (mèimei): Em gái

Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình 3

Cách xưng hô bên gia đình ngoại

句子  Mẫu câu

(1)你家有几口人?

          Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

          Gia đình bạn có bao nhiêu người?

(2)我家有......口人。

          Wǒjiā yǒu... kǒu rén.

          Gia đình tôi có… người.

会话  Hội thoại

A:  请进,你一个人来吗?

Qǐng jìn, nǐ yīgèrén lái ma?

Mời vào, bạn đi một mình à?

B:  是的。这是你全家的照片吗?你家有几口人?

Shì de. Zhè shì nǐ quánjiā de zhàopiàn ma? Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Ừ. Đây là ảnh gia đình bạn à? Gia đình bạn có mấy người?

A:  我家有五口人:爸爸、妈妈、姐姐、妹妹和我。

Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén: Bàba, māmā, jiějiě, mèimei hé wǒ.

Gia đình mình có 5 người, ba, mẹ, chị gái, em gái và mình.

B:  你妹妹长得很漂亮,她今晚不在家吗?

Nǐ mèimei zhǎng dé hěn piàoliang, tā jīn wǎn bù zàijiā ma?

Em gái bạn xinh thật, tối nay cô ấy không ở nhà sao?

A:  我的妹妹跟我姐姐一起去超市买东西了。

Wǒ de mèimei gēn wǒ jiějiě yīqǐ qù chāoshì mǎi dōngxīle. 

Em mình với chị mình đều đi siêu thị mua đồ. 

B:  那现在只有我们两个人,去逛街吧。

Nà xiànzài zhǐyǒu wǒmen liǎng gè rén, qù guàngjiē ba.

Vậy bây giờ chỉ có hai đứa mình thôi à, đi dạo phố đi.

A:  好的,等我一下儿。

Hǎo de, děng wǒ yīxià er.

Được, đợi mình một chút.

Hi vọng với bài từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình trên đây sẽ giúp các bạn có thêm một số kiến thức về tiếng Trung và nhận ra tầm quan trọng của gia đình. Gia đình là nơi những người thân chung sống và gắn bó với nhau bởi các mối quan hệ tình cảm. Đó còn là nơi chốn để cho ta trở về sau bao bộn bề của cuộc sống để được quây quần bên gia đình. Hãy lưu lại bài viết và thực hành ngay hôm nay để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung tốt hơn bạn nhé! Chúc các bạn sẽ học tiếng Trung đạt kết quả thật tốt.

Tags: Từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình, tiếng Trung chủ đề gia đình, từ vựng tiếng Trung, học từ vựng tiếng Trung, học tiếng Trung, từ vựng về gia đình trong tiếng Trung, các từ vựng tiếng Trung về gia đình, từ vựng tiếng Trung về quan hệ gia đình

>>> Xem bài tiếp theo tại: Bài 3: Từ vựng tiếng Trung chủ đề màu sắc

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng

Công việc văn phòng là công việc rất phổ biến trong xã hội ngày nay. Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ dùng văn phòng cũng vô cùng phong phú. Học từ...

Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả
Tìm hiểu từ vựng tiếng Trung chủ đề Biển cả

Bên cạnh việc chuẩn bị hành lý để đi biển chơi, thì việc chuẩn bị một kiến thức từ vựng tiếng Trung về biển cả cũng là một phần rất cần thiết đấy....

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người
Học từ vựng tiếng Trung chủ đề miêu tả tính cách con người

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung nói mà nói, thì học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ là một lựa chọn hoàn hảo để học thêm từ mới....

Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành
Học từ vựng tiếng Trung qua đoạn văn ngắn về du lịch Vạn Lý Trường Thành

Học tiếng Trung thông qua các đoạn văn sẽ giúp chúng ta nhớ được cách dùng và các mẫu câu kết hợp cùng với các từ mới từ đó giúp chúng ta học tiếng...

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat